Xe 35 chỗ Thái Nguyên
Xe du lịch 35 chỗ Thái Nguyên đang ngày càng trở nên phổ biến hơn khi nhu cầu sử dụng của mọi cá nhân doanh nghiệp ngày càng nhiều hơn. Để đáp ứng thì các đơn vị cho thuê xe vận tải xe du lịch cũng xuất hiện nhiều hơn. Trong đó, công ty NETVIETNAM là một trong những công ty giá rẻ được nhiều khách hàng tín nhiệm.
CHO THUÊ XE DU LỊCH 35 CHỖ
Nếu cũng đang quan tâm đến dịch vụ cho chuyến đi của mình thì đừng bỏ qua những thông tin sẽ được chia sẻ ngay dưới đây, theo dõi bài viết để chọn cho mình dịch vụ xe hài lòng nhất.
Để giúp bạn dễ dàng hơn với sự lựa chọn, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn công ty cho thuê xe 35 chỗ Thái Nguyên hàng đầu – NETVIETNAM. Với kinh nghiệm trong lĩnh vực xe hợp đồng giá rẻ, công ty hứa hẹn sẽ mang đến cho bạn những hành trình thực sự an toàn và thoải mái nhất, giúp bạn luôn có được sự yên tâm về các dịch vụ.
So sánh 3 loại xe 35 chỗ cho thuê tai Thái Nguyên phổ biến hiện nay
Tiêu chí |
Thaco Town |
Isuzu Samco |
Huyndai Aero Town |
Xe 35 chỗ Thái Nguyên Ghế ngồi êm ái |
Siêu êm ái |
Siêu êm ái |
Êm ái |
Xe 35 chỗ Thái Nguyên Ghế điều chỉnh |
Có |
Có |
Có |
Xe 35 chỗ Thái Nguyên Điều hòa lạnh sâu |
Lạnh nhanh và sâu |
Có |
Có |
Xe 35 chỗ Thái Nguyên Tivi, tủ lạnh, âm thanh |
Có |
Có |
Có |
Đèn đọc sách, đèn led |
Có |
Không |
Không |
Ngoại hình |
Sang trọng |
Cách tân |
Cổ điển |
Cốp xe rộng |
Trên và dưới |
Trên và dưới |
Dưới |
Giá thuê |
Cao hơn |
Thấp hơn |
Thấp hơn chút |
Đặc điểm của xe 35 chỗ Thái Nguyên
Hình ảnh xe các loại xe 35 chỗ cho thuê tại Thái Nguyên
Xe 35 chỗ Thái Nguyên
Thực sự các dòng xe trên không có sự chênh lệch nhiều cả về nội thất, ngoại thất, giá cả, nên các bạn có thể cân nhắc lựa chọn để trải nghiệm. Xe 35 chỗ Thái Nguyên
Xe 35 chỗ cho thuê tại Thái Nguyên
⇒ Xem thêm dịch vụ cho thuê xe du lịch 45 chỗ tại Thái Nguyên
Đây là các loại xe thích hợp với những công ty, lớp học, trường học, tổ chức đi chơi làm việc với số người từ 30 – 35 người theo kiểu cách sang trọng và hiện đại, rộng rãi và sự tiện nghi. Dòng xe này là một sự lựa chọn đúng đắn cho các chuyến đi đường dài, du lịch xa, hoặc những chuyến đi công tác quan trọng liên tỉnh.
Địa chỉ cho thuê xe 35 chỗ uy tín, hiệu quả. Xe 35 chỗ Thái Nguyên
Công ty NETVIETNAM chuyên cung cấp dịch vụ cho thuê xe 35 chỗ giá rẻ trọn gói, sử dụng các dòng xe Isuzu Samco, Aero Town, Thaco Town đời mới. Phục vụ cho các hành trình đi du lịch, thăm quan, đưa đón nhân viên văn phòng, đưa đón học sinh sinh viên…. Xe 35 chỗ Thái Nguyên
Hiện văn phòng đại diện của chúng tôi đã có mặt trên hầu khắp các thành phố lớn, tiêu biểu thuê xe 35 chỗ tại đà nẵng và tphcm cũng được đông đảo người dân quanh vùng yêu mến, lựa chọn
Công ty chuyên cho thuê xe 35 chỗ giá rẻ, phục vụ chu đáo tại Thái Nguyên.
Cam kết của đội ngũ tài xế lái xe và nhân viên
– Đội ngũ lái xe đều là những lái xe có kinh nghiệm, luôn có thái độ nhiệt tình văn minh khi phục vụ. Bên cạnh đó, chúng tôi cam kết đón trả khách đúng giờ, đúng địa điểm, đảm bảo hành trình an toàn tốt nhất cho khách hàng.
– Đội ngũ điều hành xe chuyên nghiệm, tận tâm, tư vấn cho khách hàng những chuyến đi với báo giá cạnh tranh nhất.
– Công ty cam kết khách hàng sẽ rất hài lòng với chất lượng xe, đảm bảo cho quý khách những chuyến đi an toàn tuyệt đối và tiện nghi nhất. (Xe 35 chỗ Thái Nguyên)
⇒ Cập nhật bảng giá dịch vụ cho thuê xe 29 chỗ
Quý khách sẽ được nhận ưu đãi rất lớn từ các chương trình giảm giá hàng tuần lên đến 12%, và luôn tập trung nâng cao chất lượng dịch vụ. Sau khi ký hợp đồng, quý khách vui lòng đặt cọc số tiền từ 10-15% giá trị hợp đồng (bằng cách chuyển khoản, đưa tiền trực tiếp, quẹt thẻ…) số tiền còn lại, sẽ thanh toán trực tiếp cho tài xế khi kết thúc hành trình. Xe 35 chỗ Thái Nguyên
Để đăng ký đặt thuê xe 35 chỗ đi du lịch ở Thái Nguyên của công ty NETVIETNAM, mời các bạn có thể gọi đến tổ điều hành qua
hotline: 0949618811 Xin cảm ơn, rất vui khi được đồng hành ./.
BẢNG GIÁ THUÊ XE 35 CHỖ THÁI NGUYÊN
CHƯƠNG TRÌNH THAM QUAN |
THỜI GIAN |
LN/ 1 NGÀY |
LN 1 NGÀY |
Thái Nguyên – Chùa Hương Tích – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.110.000 |
Thái Nguyên – Thiền viện trúc lâm Yên Tử – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.258.000 |
Thái Nguyên – Chùa Ba Vàng – Chùa Cái Bầu – Đền Cửa Ông – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.924.000 |
Thái Nguyên – Thiền viện trúc lâm Yên Tử – Chùa Ba Vàng – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.332.000 |
Thái Nguyên – Thiền viện trúc lâm Tây Thiên- Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.036.000 |
Thái Nguyên – Bút Tháp – Chùa Dâu – Chùa Phật Tích – Đền Đô- Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
3.962.000 |
Thái Nguyên – Chùa Bái Đính – Cố đô Hoa Lư- Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.480.000 |
Thái Nguyên – Đền mẫu Lào Cai – Đền cô Tâm An – Đền Ông Hoàng Bảy – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
6.664.000 |
Thái Nguyên – Đền mẫu Đồng Đăng – Chùa Tam Thanh, Nhị Thanh – Đền Công Đồng Bắc Lệ – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.950.000 |
Thái Nguyên – Bái Đính – Tràng An – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.580.000 |
Thái Nguyên – Lăng Bác – Văn Miếu Quốc Tử Giám – Khu vui chơi Nông trại giáo dục Erahouse Long Biên – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
3.740.000 |
Thái Nguyên – Lăng Bác – Văn Miếu Quốc Tử Giám – Công viên Thủ Lệ – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
3.740.000 |
Thái Nguyên – Di tích K9 Đá Chông – KDL. Đầm Long – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.406.000 |
Thái Nguyên – Di tích K9 Đá Chông – KDL. Ao Vua – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.406.000 |
Thái Nguyên – Công viên Thiên Đường Bảo Sơn – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
3.740.000 |
Thái Nguyên – Tam Cốc Bích Động – Cố đô Hoa Lư – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.480.000 |
Thái Nguyên – Lăng Bác – Văn Miếu Quốc Tử Giám – CV. Thiên Đường Bảo Sơn – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
3.888.000 |
Thái Nguyên – Tam Đảo (Vĩnh phúc) – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
3.962.000 |
Thái Nguyên – ATK Định Hóa – Cây đa Tân Trào |
1 |
2.500.000 |
3.666.000 |
Thái Nguyên – Đền Côn Sơn – Chùa Kiếp Bạc – Đền thờ Chu Văn An (Hải Dương) – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.184.000 |
Thái Nguyên – Lăng Bác – Văn Miếu Quốc Tử Giám – Công viên Nước Hồ Tây – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
3.740.000 |
Thái Nguyên – Lăng Bác – Văn Miếu Quốc Tử Giám – Làng nghề gốm Bát Tràng – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
3.740.000 |
Thái Nguyên – Lăng Bác – Văn Miếu Quốc Tử Giám – Đền Gióng – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
3.740.000 |
Thái Nguyên – KDL. Khoang xanh Suối tiên – Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
4.332.000 |
Thái Nguyên – Lăng Bác – Văn Miếu Quốc Tử Giám – Royal City – Thái Nguyên |
1 |
2.500.000 |
3.740.000 |
Thái Nguyên – Di tích K9 – Khoang xanh Suối tiên – KDL. Đầm Long – Thái Nguyên |
2 |
2.500.000 |
5.000.000 |
Thái Nguyên – Thung Nai – Mai châu – Thủy điện Hòa Bình – Thái Nguyên |
2 |
2.500.000 |
5.000.000 |
Thái Nguyên – Chùa Ba Vàng – Hạ Long – Tuần Châu – Cáp treo Nữ hoàng – Thái Nguyên |
2 |
2.500.000 |
5.000.000 |
Thái Nguyên – Lào Cai – Sapa – Núi Hàm Rồng – Phanxipang – Thái Nguyên |
2 |
2.500.000 |
6.000.000 |
Thái Nguyên – Biển Sầm Sơn (Thanh Hóa) – Thái Nguyên |
2 |
2.500.000 |
5.000.000 |
Thái Nguyên – Biển Hải Tiến (Thanh Hóa) – Thái Nguyên |
2 |
2.500.000 |
5.000.000 |
Thái Nguyên – Sông Năng – Hồ Ba Bể (Bắc Kạn) – Thái Nguyên |
2 |
2.500.000 |
5.000.000 |
|
|
LN 3 NGÀY |
|
Thái Nguyên – Cảng Cái Rồng – Đảo Cô Tô (Quảng Ninh). |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Chùa Ba Vàng – Chùa Cái Bầu – Cảng cái rồng – Đảo Quan lạn – Thái Nguyên |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Chùa Ba Vàng – Cảng Cái Rồng – Đảo Quan Lạn – Hạ Long – Cáp treo Nữ Hoàng – Thái Nguyên |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Lào Cai – Sapa – Núi Hàm Rồng – Bản Cát Cát – Thác Bạc Cầu Mây – Phanxipang – Thái Nguyên |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Hạ Long – Đảo Tuần Châu – Đảo Cát Bà – Thái Nguyên |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Hạ Long – Đảo Cát Bà – Vịnh Lan Hạ – Đảo Khỉ – Rừng Quốc Gia Cát Bà – Thái Nguyên |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Hạ Long – Đảo Tuần Châu – Cáp Treo Nữ Hoàng – Thái Nguyên |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Hạ Long – Trà Cổ – TP. Móng Cái – Thái Nguyên |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Biển Sầm Sơn (Thanh Hóa) – Thái Nguyên |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên– Biển Hải Hòa (Thanh Hóa) – Thái Nguyên |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Biển Hải Tiến (Thanh Hóa). |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Suối cá thần Cẩm Lương – Thành nhà Hồ – Sầm Sơn. |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Cửa Lò – Quê Bác (Nghệ An). |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Vũng Chùa Đảo Yến – Ngã Ba Đồng Lộc – Quê Bác – Cửa Lò. |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên -Vũng Chùa Đảo Yến – Phong Nha Kẻ Bàng – Cửa Lò. |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Cửa Lò – Quê Bác – Ngã Ba Đồng Lộc. |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Vũng Chùa Đảo Yến – Quảng Bình – Động Thiên Đường – Cửa Lò. |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Hang Pác Bó – Thác Bản Dốc – Động Ngườm Ngao – Hồ Ba Bể. |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Hà Giang – Cao Nguyên đá Đồng Văn. |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Vũng Chùa Đảo Yến – Biển Thiên Cầm – Biển Hải Tiến. |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Mai Châu – Cao nguyên Mộc Châu. |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Quảng Bình – Cố đô Huế – Thành cổ Quảng Trị – Vũng chùa Đảo Yến – Cửa Lò. |
3 |
2.500.000 |
7.500.000 |
Thái Nguyên – Sơn La – Điện Biên – Sa Pa – Lào Cai. |
5 |
2.500.000 |
12.500.000 |
|
|
LN 4 NGÀY |
|
Thái Nguyên – Quảng Ninh – Vịnh Hạ Long – Tuần Châu – Đảo Cát Bà. |
4 |
2.500.000 |
10.000.000 |
Thái Nguyên – Vũng Chùa Đảo Yến – Phong Nha Kẻ bàng – Ngã Ba Đồng Lộc – Quê Bác – Cửa Lò. |
4 |
2.500.000 |
10.000.000 |
Thái Nguyên – Sơn La – Điện Biên – Cao nguyên Mộc Châu. |
4 |
2.500.000 |
10.000.000 |
|
|
LN 6 NGÀY |
|
Thái Nguyên – Quảng Bình – Đà Nẵng – Cố Đô Huế – Quảng Trị – Nghệ An. |
6 |
2.500.000 |
15.000.000 |
|
|
LN 5 NGÀY |
|
Thái Nguyên– Nội bài – Đà nẵng – Bà Nà Hill – Ngũ hành sơn – Phố cổ Hội An. |
3 |
2.500.000 |
12.500.000 |
Thái Nguyên – Nội Bài – Đà nẵng – Cố Đô Huế. |
3 |
2.500.000 |
12.500.000 |
|
|
LN 7 NGÀY |
|
Thái Nguyên – Nội Bài – Sài Gòn – Vũng Tàu – KDL. Đại Nam. |
3 |
2.500.000 |
17.500.000 |
|
|
LN 6 NGÀY |
|
Thái Nguyên – Nội Bài – Đà Nẵng – BaNa Hill – Phố cổ Hội An – Đảo Cù Lao Chàm – Bán đảo Sơn Trà – Ngũ Hành Sơn. |
4 |
2.500.000 |
15.000.000 |
Thái Nguyên – Nội Bài – Đà Nẵng – Cố đô Huế – Quảng trị – Quảng bình – Nghệ An. |
4 |
2.500.000 |
15.000.000 |
|
|
LN 7 NGÀY |
|
Thái Nguyên – Nội Bài – Buôn Mê Thuột – Pleiku – Kontum. |
4 |
2.500.000 |
17.500.000 |
Thái Nguyên – Nội Bài – Nha Trang – Đà Lạt. |
4 |
2.500.000 |
17.500.000 |
Thái Nguyên– Nội Bài – Chu Lai – Đảo Lý Sơn – Quảng Ngãi – Phố cổ Hội An – Đà Nẵng – Bana Hill. |
4 |
2.500.000 |
17.500.000 |
Thái Nguyên – Nội Bài – Sài Gòn – Phan Thiết – Mũi Né. |
4 |
2.500.000 |
17.500.000 |
|
|
LN 9 NGÀY |
|
Thái Nguyên – Nội Bài – Cần Thơ – Sóc Trăng – Bạc Liêu – Cà Mau. |
5 |
2.500.000 |
22.500.000 |
Thái Nguyên – Nội Bài – Cần Thơ – Hà Tiên – Ba Hòn Đầm – Quần đảo Bà Lụa – Châu Đốc. |
5 |
2.500.000 |
22.500.000 |
Thái Nguyên – Nội Bài – Sài Gòn – Vũng Tàu – KDL. Đại Nam – Cần Thơ |
5 |
2.500.000 |
22.500.000 |
Thái Nguyên – Nội Bài – Sài Gòn – Vũng Tàu – KDL. Đại Nam – Cần Thơ |
5 |
2.500.000 |
22.500.000 |
|
|
LN 7 NGÀY |
|
Thái Nguyên– Nội Bài – Đà Nẵng – Cù Lao Chàm – Bà nà Hill – Cố đô Huế – Quảng Trị – Quảng Bình – Nghệ An. |
5 |
2.500.000 |
17.500.000 |
Thái Nguyên – Nội Bài – Đà Nẵng – Cù Lao Chàm – Bà Nà Hill – Cố đô Huế. |
5 |
2.500.000 |
17.500.000 |
|
|
LN 8 NGÀY |
|
Thái Nguyên – Nội Bài – Đà Lạt – Buôn Mê Thuột – Kontum – Thánh địa Măng Đen – Ngã ba Đông Dương – Đà Nẵng. |
6 |
2.500.000 |
20.000.000 |
|
|
LN 9 NGÀY |
|
Thái Nguyên – Nội Bài – Đà Lạt – Phan Thiết – Mũi Né – Nha Trang. |
6 |
2.500.000 |
22.500.000 |
|
|
LN 10 NGÀY |
|
Thái Nguyên – Nội Bài – Cần Thơ – Sóc Trăng – Bạc Liêu – Cà Mau – Rạnh Giá Kiên Giang – Châu Đốc – Tây Ninh – TP. Hồ Chí Minh. |
7 |
2.500.000 |
25.000.000 |
Giá thuê xe 35 chỗ 1 ngày, Giá xe 35 chỗ, Xe 35 chỗ Samco, Xe 35 chỗ đời mới, Các dòng xe 35 chỗ, Giá thuê xe 35 chỗ 2 ngày, Bảng giá thuê xe 35 chỗ Hà Nội, Thuê xe 35 chỗ tại TPHCM
Reviews
There are no reviews yet.